◘ | ['hju:mən] | ||
* | tính từ | ||
■ | (thuộc) con người, (thuộc) loài người | ||
⁃ | human being | ||
con người | |||
⁃ | human nature | ||
bản tính con người, nhân tính | |||
■ | có tính người, có tình cảm của con người | ||
▸ | the milk of human kindness | ||
■ | nhân chi sơ, tính bổn thiện | ||
▸ | to err is human | ||
■ | không ai là hoàn toàn không mắc sai lầm, nhân vô thập toàn | ||
* | danh từ | ||
■ | con người |
Human skills nghĩa là gì?
Nghĩa của từng từ
human
Các mẫu câu
But I tell them to think about analytical skills, creative skills, human skills, the kind of self-presentation
Nhưng tôi dạy chúng nghĩ về những kỹ năng giải tích, sáng tạo, kỹ năng con người và thuyết trình
Video giáo dục“The edge is in unique human skills,” she said.
Cô cho biết: "cạnh tranh là kỹ năng độc đáo của con người".
Researchers from the University of Houston said the key to staying relevant in the age of automation lies in possessing human skills that robots can’t mimic.
Các nhà nghiên cứu từ đại học Houston cho biết chìa khóa để duy trì sự thích nghi trong thời đại tự động hóa nằm ở việc con người sở hữu những kỹ năng mà robot không thể bắt chước được.
Excluding women and girls from education and training, or forcing them into a limited range of "female" disciplines, imposes huge costs on the economy in the form of the underdevelopment of human skills and capabilities.
Việc loại bỏ phụ nữ khỏi giáo dục và đào tạo, hoặc trói buộc họ trong một phạm vi hạn hẹp các nguyên tắc "phụ nữ", dẫn đến cái giá lớn cho nền kinh tế dưới hình thức kém phát triển về kỹ năng và năng lực con người.
Human skills are the nation's most precious resources.
Các kỹ năng con người là những nguồn tài nguyên quý giá nhất của quốc gia.
And this makes me very optimistic, very hopeful for the new world, that as we will live in this hyper - technological world, our human skills -- our desire for empathy, our desire for curiosity, our desire for beauty -- will be more appreciated again, and we will live in a world where creativity is our true capital.
Điều này làm tôi thấy phấn chấn và lạc quan hẳn về thế giới tương lai, rằng dù chúng ta sẽ sống trong thế giới công nghệ cao này, những kỹ năng của loài người những khát khao đồng cảm, khát khao khám phá, khát khao vẻ đẹp sẽ được trân trọng lần nữa, và chúng ta sẽ sống trong 1 thế giới mà sự sáng tạo được đề cao hàng đầu.
Capital: The physical equipment (buildings, equipment, human skills) used in the production of goods and services.
Vốn, tư bản - Trang bị vật chất (nhà xưởng, trang thiết bị máy móc, nhân công) được sử dụng trong quá trình sản xuất ra hàng hoá và dịch vụ.
Dictionary4it là từ điển chứa các mẫu câu song ngữ. Người dùng chỉ việc gõ cụm từ và website sẽ hiển thị các cặp câu song ngữ chứa cụm từ đó. Bản dịch của các mẫu câu do con người dịch chứ không phải máy dịch. Để có kết quả chính xác, người dùng không nên gõ cụm từ quá dài.
- Thành viên vip tra đến 30 triệu mẫu câu Anh-Việt và Việt-Anh (không có vip bị giới hạn 10 triệu mẫu câu). Con số 30 triệu này sẽ không cố định do dữ liệu được bổ sung liên tục.
- Xem phim song ngữ không giới hạn.
- Sử dụng bộ lọc mẫu câu (lọc theo vị trí, phim, nhạc, chính xác, v.v).
- Tra từ điển trên các mẫu câu (click đúp chuột vào từ cần tra).
- Hiển thị đến 100 mẫu câu (không có vip bị giới hạn 20 mẫu câu).
- Lưu các mẫu câu.
- Loại bỏ quảng cáo.