Have your wits about you nghĩa là gì?

Nội dung bài viết

  • Nghĩa tiếng việt
  • Các ví dụ

Nghĩa tiếng việt của "have your wits about you"

: have your wits about you hoặc dùng khi muốn bảo ai phải luôn giữ bình tĩnh và sáng suốt trong một tình huống khó khăn để không bị người khác giành mất lợi thế
- You had to have your wits about you when you played poker with my father and Uncle Charlie.
* Khi đánh bài poker với cha tôi và chú Charlie, anh phải hết sức bình tĩnh và sáng suốt.

Các ví dụ của have your wits about you

Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến "have your wits about you":

Have your wits about you all the time.

Lúc nào cũng giữ bình tĩnh nhé.

You have to live by your wits.

Anh phải sống xoay sở.

The situation is difficult, so keep your wits about you.

Tình thế khó khăn, nên bạn phải tỉnh táo và thông minh.

Keep your wits about you all the time.

Lúc nào cũng giữ bình tĩnh nhé.

Have one's wits about one

Cảnh giác

Mountaineering is dangerous, so you need to keep your wits about you.

Môn leo núi rất nguy hiểm, nên anh cần phải tỉnh táo trong suy nghĩ và hành động.

You need to keep your wits about you when you're dealing with a man like that.

Anh cần phải giữ bình tĩnh khi giao thiệp với một người như thế.

You should try to gather your wits.

Anh nên cố gắng trấn tĩnh lại.

You need to keep your wits about you when you 're dealing with a man like that.

Anh cần phải giữ bình tĩnh khi giao thiệp với một người như thế.

You should try to collect your wits.

Anh nên cố gắng trấn tĩnh lại.

When you're in the kind of business I'm in, you have to live by your wits.

Khi bạn bước vào lãnh vực công việc tôi đang làm, bạn phải tự mình xoay xở.

i want to have my wits about me

tôi muốn đầu óc được tỉnh táo

When you 're in the kind of business I' m in, you have to live by your wits.

Khi bạn bước vào lãnh vực công việc tôi đang làm, bạn phải tự mình xoay xở.

Any refugee will tell you that you soon learn how to live by your wits.

Bất cứ người tị nạn nào cũng sẽ nói với anh rằng anh nhanh chóng học lối sống xoay xở.

Keep one's wits about one

Giữ bình tĩnh

You scared me out of my wits.

Anh làm tôi sợ chết điếng.

You should avoid the battle of wits.

Anh nên tránh cuộc chiến của những đố kỵ.

To be out of one's wits, to have lost one's wits

Điên, mất trí khôn

You scared the wits out of me.

Bạn làm tôi sợ phát khiếp.

About how many employee do you have in your company?

Có bao nhiêu nhân viên làm việc trong công ty của bạn?

Từ điển dictionary4it.com

Qua bài viết này chúng tôi mong bạn sẽ hiểu được định nghĩa have your wits about you là gì. Mỗi ngày chúng tôi đều cập nhật từ mới, hiện tại đây là bộ từ điển đang trong quá trình phát triển cho nên nên số lượng từ hạn chế và thiếu các tính năng ví dụ như lưu từ vựng, phiên âm, v.v. Trong tương lai chúng tôi với hy vọng tạo ra một bộ từ điển với số từ lớn và bổ sung thêm các tính năng.