Rocket science nghĩa là gì?
Nội dung bài viết
- Nghĩa tiếng việt
- Giải thích nghĩa
- Cách sử dụng
- Các ví dụ
- Nguồn gốc
- Hội thoại
Nghĩa tiếng việt của "rocket science"
- Khó hiểu
- Phức tạp
Giải thích nghĩa của "rocket science"
Thành ngữ "rocket science" nghĩa là:
Một cái gì đó rất khó hiểu
Một cái gì đó không đơn giản để làm
Một cái gì đó quá phức tạp
Nghiên cứu khoa học về việc chế tạo tên lửa và tàu vũ trụ (nghĩa đen)
Cách sử dụng của "rocket science"
Cụm từ này thường được sử dụng với hàm ý phủ định "it’s not rocket science" có nghĩa là điều gì đó dễ hiểu hoặc dễ thực hiện.
Các ví dụ của "rocket science"
Replacing a car tyre isn't exactly rocket science.
Việc thay lốp xe không hẳn là khó lắm.
Well, it is not exactly rocket science - you need to get enough sleep!
Vâng, nó không cần khoa học hiện đại - bạn chỉ cần ngủ đầy đủ!
Oh, I'm sure I'll manage. It's not exactly rocket science, is it?
Thôi, được rồi. Chắc chắn tôi sẽ làm được. Đâu phải là khoa học tên lửa, đúng không?
“None of this is rocket science,” Dr. Moskowitz said. “I’m just putting these skills together and testing them in a scientific fashion.”
Tiến sĩ Moskowitz nói:"Khóa đào tạo này cũng không phải quá phức tạp gì đâu". "Tôi chỉ kết hợp những kỹ năng này lại với nhau và thử nghiệm chúng theo cách khoa học"
It is rocket science, actually.
Thật ra thì nó đúng là khoa học tên lửa đấy.
Well, it's not rocket science.
Ừ thì có khó hiểu lắm đâu.
Go on. It ain't rocket science.
Làm đi. Dễ như bỡn ấy.
Well, I mean, it ain't rocket science.
Nó có khó lắm đâu.
Nguồn gốc của "rocket science"
Khoa học tên lửa (rocket science) như một lĩnh vực nghiên cứu đã có từ Thế chiến thứ hai khi quân đội đồng minh bắt giữ các nhà khoa học Đức và đưa họ đến Mỹ. Chương trình khoa học tên lửa của Mỹ đã được khởi động với sự hỗ trợ của họ. Khoa học tên lửa trở nên đồng nghĩa với một thứ gì đó phức tạp hoặc khó hiểu. Thành ngữ hài hước "nó không phải là khoa học tên lửa" (it’s not rocket science ) đã được sử dụng hàng ngày từ những năm 80 khi nó thường được dùng để mô tả công việc huấn luyện bóng đá. "Coaching football is not rocket science, and it’s not brain surgery. It’s a game, nothing more’ from a sports article in a Pennsylvanian newspaper. Before the advent of rocket science, we would probably have said ‘It’s not brain surgery".
Hội thoại của "rocket science"
and he takes more smoke breaks than he does luggage.
và anh ta thì hút thuốc còn nhiều hơn mang hành lý.
You seem to know your way around this place.
Cô có vẻ biết rất rõ nơi này.
Hotel management is hard work, but it's not rocket science.
Quản lý khách sạn là việc khó, nhưng đâu khó như nghiên cứu tên lửa.
Speaking of which, I should get back to work.
Nói mới nhớ, tôi nên quay lại làm việc.
Guess I'll be seeing you around then.
Đoán là tôi sẽ gặp lại cô.
Từ điển dictionary4it.com
Qua bài viết này chúng tôi mong bạn sẽ hiểu được định nghĩa rocket science là gì. Mỗi ngày chúng tôi đều cập nhật từ mới, hiện tại đây là bộ từ điển đang trong quá trình phát triển cho nên nên số lượng từ hạn chế và thiếu các tính năng ví dụ như lưu từ vựng, phiên âm, v.v. Trong tương lai chúng tôi với hy vọng tạo ra một bộ từ điển với số từ lớn và bổ sung thêm các tính năng.