Talk the talk and walk the walk nghĩa là gì?

Nội dung bài viết

  • Nghĩa tiếng việt
  • Giải thích nghĩa
  • Cách sử dụng
  • Các ví dụ
  • Nguồn gốc
  • Từ đồng nghĩa
  • Từ trái nghĩa
  • Hội thoại
  • Video

Nghĩa tiếng việt của "talk the talk and walk the walk"

  • Nói đi đôi với làm

Giải thích nghĩa của "talk the talk and walk the walk"

Nếu bạn nói rằng ai đó "talks the talk and walk the walk", bạn có nghĩa là họ cần phải hành động theo những điều họ nói. Cụm từ này thường dùng để chỉ ra rằng một người đang khoe khoang hoặc để bày tỏ sự nghi ngờ rằng một người có thể thực hiện những gì họ đã tuyên bố.

Cách sử dụng của "talk the talk and walk the walk"

Cụm từ tiếng Anh "talk the talk and walk the walk" có thể được sử dụng cùng nhau hoặc mỗi cụm từ có thể được sử dụng riêng biệt như "walk the walk" hoặc "talk the talk".

Cụm từ này không liên quan gì đến việc "đi bộ" (walk) hoặc "nói chuyện" (talk). Nó nói với ai đó rằng họ cần phải làm cho hành động của họ phù hợp với lời nói của họ. Sử dụng nó để mô tả đi bộ đường dài hoặc chạy là không chính xác. Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng cụm từ "talk the talk and walk the walk" nếu ai đó nói với bạn rằng họ có thể chạy nước rút 100 mét trong vòng chưa đầy 10 giây. Nó sẽ giống như một thách thức đối với họ, yêu cầu họ chứng minh điều đó với bạn.

Bạn có thể sử dụng cụm từ "talk the talk walk the walk" khi thách thức ai đó làm theo những gì họ nói. Đó là một cách để hỏi ai đó xem liệu họ có thể chứng minh được dũng khí của mình, làm đúng với những tuyên bố mà họ đưa ra hay không.

Cụm từ này phù hợp với việc sử dụng xã hội và nghề nghiệp. Nếu một nhân viên bán hàng đang khoe khoang về kỹ năng chốt seo ở buổi tuyển dụng, người quản lý có thể nói với họ rằng bây giờ là lúc để xem liệu họ có thể "talk the talk and walk the walk".

Ở nhà, bạn có thể sử dụng nó như một thách thức đối với người thân của mình, yêu cầu họ tuân theo những tuyên bố mà họ đưa ra. Cụm từ phù hợp sử dụng với bạn bè hoặc bất kỳ ai mà bạn gặp có tuyên bố lớn về kỹ năng hoặc hành vi của họ, buộc họ phải chứng minh bản thân với bạn.

Các ví dụ của "talk the talk and walk the walk"

  • She talks the talk, who will walk the walk

  • Cô ấy nói là phải làm,

  • You know, maybe this guy had to walk the walk.

  • Cô biết đấy, có thể anh ta phải làm tới nơi tới chốn.

  • Talk the talk and walk the walk. Let’s see what you’ve got

  • Nói đi đôi với làm. Hãy xem những gì bạn đang có.

Nguồn gốc của "talk the talk and walk the walk"

Nguồn gốc của cụm từ "talk the talk and walk the walk" xuất phát từ vở kịch của Shakespeare "Richard III" được trình diễn lần đầu tiên vào năm 1594. Một nhân vật, "kẻ sát nhân đầu tiên", sử dụng câu nói này.

Các chuyên gia tin rằng Benjamin Franklin đã đặt ra cụm từ này, nhưng không có bằng chứng nào cho thấy điều này. Việc sử dụng thành ngữ này sớm nhất của nó là từ The Mansfield News, một tờ báo của Ohio. Nó xuất hiện trong một bài báo tháng 6 năm 1921 như sau.

"Although he has no gilded medals upon his bosom, Howard Herring of the North American Watch company, walks the walk, and talks the talk, of a hero today."

Cụm từ này sẽ thay đổi theo năm tháng và người dân ở Vương quốc Anh sẽ viết tắt nó thành "walk the talk". Sự xuất hiện sớm nhất của nó trên báo in là từ tờ báo "The Times", nơi nó xuất hiện như sau.

"Some of the less friendly observers have determined that we will abandon our principles and reveal ourselves as shallow cynical exploiters. We must disappoint them… quite simply put, we walk our talk."

Các từ đồng nghĩa với "talk the talk and walk the walk"

  • Talk the talk walk the walk
  • Actions speak louder than words
  • All bark and no bite
  • Put one’s money where their mouth is

Các từ trái nghĩa với "talk the talk and walk the walk"

  • Outlandish claims
  • You’re talking rubbish
  • All talk and no action

Hội thoại của "talk the talk and walk the walk"

  • ...only after you eat the peanuts out of my shit.

  • ...cậu chỉ có thể làm được việc đó sau khi đã ăn lạc từ đống phân của tôi thôi!

  • You talk the talk.

  • Anh bạn chỉ giỏi nói thôi.

  • Do you walk the walk?

  • Có làm được trò gì không?

  • Now, you might not believe it...

  • Cậu có thể không tin...

  • ...but under fire, Animal Mother's one of the finest human beings in the world.

  • ...nhưng dưới làn đạn, "Thú mẹ" thực sự là một tay can đảm đấy.

Từ điển dictionary4it.com

Qua bài viết này chúng tôi mong bạn sẽ hiểu được định nghĩa talk the talk and walk the walk là gì. Mỗi ngày chúng tôi đều cập nhật từ mới, hiện tại đây là bộ từ điển đang trong quá trình phát triển cho nên nên số lượng từ hạn chế và thiếu các tính năng ví dụ như lưu từ vựng, phiên âm, v.v. Trong tương lai chúng tôi với hy vọng tạo ra một bộ từ điển với số từ lớn và bổ sung thêm các tính năng.